Tham khảo Ametit

  • “Amethyst”. part of a poster by the Juneau – John Rishel Mineral Information Center. Alaska office of the United States Bureau of Land Management. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2006. 
  • Ure, Andrew (1827). A Dictionary of Chemistry. Printed for Thomas Tegg, (et al.). tr. 141. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2006. Ametit là loại đá trang sức có màu tím, và sáng rực rỡ, cứng gần bằng ruby/saphia chỉ khác nhau về màu sắc được gọi là ametit óng ánh rất hiếm gặp trong tự nhiên. Khi lắc chúng sẽ thấy lấp lánh màu đỏ tía hoặc màu hồng; và càng quý hơn khi chúng có màu xanh biển. Các loại ametit này đều có cùng hình dạng, độ cứng, tỷ trọng và các tính chất định lượng khác cũng giống như các loại ruby hay saphia chất lượng tốt, và chúng đều xuất hiện cùng một chỗ đặc biệt ở các vùng như Ba Tư, Arabia, Armenia và Tây Ấn Độ. Các loại ametit phương Tây chỉ đơn thuần là màu thạch anh hoặc tinh thể 
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ametit.
Các dạng
Chế tác
Người
Quá trình
Công cụ
 • Draw plate  • File  • Búa  • Mandrel  • Pliers
Vật liệu
Vàng  • Paladi  • Platin  • Rhodi  • Bạc
 • Đồng thau  • Đồng điếu  • đồng  • Mokume-gane  • Pewter  • Thép không gỉ  • Titan  • Wolfram
Aventurine • Agat • Alexandrit • Ametit • Aquamarin • Carnelian • Thạch anh • Kim cương (có thể thay bằng Kim cương nhân tạo) • Diopside • Ngọc lục bảo • Granat • Ngọc thạch • Jasper • Lapis lazuli • Larimar • Malachit • Marcasit • Đá mặt trăng • Đá vỏ chai • Onyx • Opan • Peridot • Hồng ngọc • Xa-phia • Sodalit • Sunstone • Tanzanit • Mắt hổ • Topaz • Tourmalin • Ngọc lam • Yogo sapphire
Ngọc nhân tạo
tự nhiên
Thuật ngữ
Chủ đề liên quan: Body piercing  • Thời trang  • Ngọc học  • Gia công kim loại  • Wearable art